Phân Phối Cáp Điện Cadivi Cho Công Trình Đại Lý Phân Phối Cáp Điện Cadivi tại Hậu Giang

Đại Lý Phân Phối Cáp Điện Cadivi tại Hậu Giang

 Liên hệ: 

Hotline / Zalo: 0909 249 001 – 0909 718 783

Email: dientrungthevndp@gmail.com

 
ĐẠI PHONG ĐẠI LÝ CHÍNH HÃNH CUNG CẤP CÁC SẢN PHẨM VẬT TƯ ĐIỆN TRUNG THẾ:
- Máy biến thế: KP Electric, abb,  THIBIDI, SHIHLIN, SANAKY, EMC, MBT
- Cáp điện: Cadivi, LS Vina, Thịnh Phát, Tài Trường Thành
- Máy cắt tự động lặp lại: Recloser Schneider, Recloser Entec-Korea, Recloser Copper.
- Tủ trung thế:  Schneider, Sel/Italia, ABB, Copper, Siemens.
- Đầu cáp 3M - RAYCHEM: Co nhiệt, co nguội, Tplug, Elbow- Đầu cáp trung thế
 
Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An
Bạn vui lòng nhập số điện thoại
để tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Gửi số điện thoại thành công.

 

Đại Lý Phân Phối Cáp Điện Cadivi cho Công Trình ở Hậu Giang


XEM CHI TIẾT:

>>> Bảng giá cáp điện Cadivi 2020

>>> Catalouge dây cáp điện Cadivi

>>> Giấy chứng nhận cấp hàng cáp Cadivi

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM CÁP ĐIỆN CADIVI - CÁP ĐIỆN HẠ THẾ

Cáp CV - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: AS/NZS 5000.1 - AS/NZS 1125. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện - Màu đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn-Đồng, Cách điện-PVC.

Cáp CVV - 300/500V: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 300/500 V, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 6610-4/ IEC 60227-4: TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi - Bằng màu cách điện:Màu đỏ–vàng–xanh dương–đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn- Đồng, Cách điện- PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC, Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

 

Cáp CVV - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh – đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC, Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

Cáp CXV - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh - không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC, Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

Cáp CXE - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh - không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC, Vỏ bọc bên ngoài: HDPE.

Cáp CVV/DATA - 0.6/1kV & CVV/DSTA - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh – đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp 2 lớp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

Cáp CXV/DATA - 0.6/1kV & CXV/DSTA - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh - không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp 2 lớp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

Cáp CXE/DATA - 0.6/1kV & CXE/DSTA - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh - không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp 2 lớp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: HDPE

Cáp CVV/AWA - 0.6/1kV & CVV/SWA - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.  Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương– đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp sợi nhôm (AWA) cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

Cáp CXV/AWA - 0.6/1kV & CXV/SWA - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.  Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh - không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp sợi nhôm (AWA) cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

Cáp CXE/AWA - 0.6/1kV & CXE/SWA - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh - không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Đồng, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp sợi nhôm (AWA) cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: HDPE.

Cáp AV - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Màu xám. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: PVC.

Cáp AVV - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: -Bằng màu cách điện và vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ - vàng - xanh dương - đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

Cáp AXV - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: -Bằng màu cách điện và vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu. Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh dương - không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP quấn PET hoặc PVC. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

Cáp AVV/DATA - 0.6/1kV & AVV/DSTA - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương – đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp 2 lớp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

Cáp AXV/DATA - 0.6/1kV & AXV/DSTA - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh dương- không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp 2 lớp băng nhôm (DATA) cho cáp 1 lõi và 2 lớp băng thép (DSTA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

Cáp AVV/AWA - 0.6/1kV & AVV/SWA - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định. Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng màu cách điện hoặc vạch màu: Cáp 1 lõi: Màu đen, Cáp nhiều lõi: Màu đỏ – vàng – xanh dương– đen. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: PVC, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp sợi nhôm (AWA) cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

Cáp AXV/AWA - 0.6/1kV & AXV/SWA - 0.6/1kV: Dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.  Tiêu Chuẩn Áp Dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1 - TCVN 6612/ IEC 60228. Nhận Biết Lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu, Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh dương - không băng màu. Cấu Trúc: Ruột dẫn: Nhôm, Cách điện: XLPE, Lớp độn: Điền đầy bằng PP hoặc PVC, Lớp bọc bên trong: Quấn băng PET hoặc ép đùn PVC. Giáp bảo vệ: Giáp sợi nhôm (AWA) cho cáp 1 lõi và sợi thép (SWA) cho cáp 2 đến 4 lõi. Vỏ bọc bên ngoài: PVC.

 

Đại Phong đại lý cung cấp vật tư thiết bị điện cho công trình:

>>> Cáp Điện LS Vina, Cadivi, Tài Trường Thành, Thịnh Phát

>>> Máy Biến Áp THIBIDI, EMC, SHIHLIN, HBT, ECOTRANS THIBIDI

>>> Đầu Cáp 3M, RAYCHEM, CELLPACK, HỘP NỐI ĐỔ KEO SILICON 

>>> Recloser Schneider Indonesia, Entec Korea, Cooper, Biến Áp Cấp Nguồn

>>> Tủ Trung Thế RM6, SM6, VCB, SEL

>>> LBS Cầu Dao Phụ Tải Trong Nhà, LBS BuHeung Ngoài Trời, SF6/Ý, Khí ABB, Khí Entec.

>>> Chì Trung Thế Sirin, Schneider, Siba, ETI.

>>> Bảo Trì, Xử Lý Sự Cố Khẩn Cấp: Máy Biến Áp, Recloser, Tủ Trung Thế, Trạm Biến Áp, Điện Hạ Thế.

Sản phẩm liên quan

CÔNG TY TNHH ĐẠI PHONG
Hotline / Zalo: 
0909.249.001 - 0909.718.783
Email: dientrungthevndp@gmail.com
Địa chỉ: 54/6E Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn (góc ngã tư Phan Văn Hớn - QL1A)

Liên hệ với chúng tôi:

PHÒNG KINH DOANH ĐIỆN - NƯỚC - PCCC

Hotline: 0909 249 001 – 0909 718 783

Email: dientrungthevndp@gmail.com