
Tủ Rmu, LBS, VCB SEL
ĐẠI LÝ CUNG CẤP VẬT TƯ ĐIỆN TRUNG THẾ TOÀN QUỐC: GIÁ TỐT, UY TÍN, HÀNG CHÍNH HÃNG
Hotline / Zalo: 0909 249 001 – 0909 718 783
Email: dientrungthevndp@gmail.com
Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An
để tư vấn hoàn toàn miễn phí.


Giới thiệu chung về thiết bị hợp bộ và tủ RMU
Trước đây việc tổ hợp các thiết bị phân phối điện năng thường được thực hiện theo trình tự : Đầu tiên là thiết kế phần điện dựa vào yêu cầu của sơ đồ cung cấp điện với công suất, dòng điện và điện áp định mức. Tiếp theo là khâu chọn thiết bị tương ứng về đóng cắt, đo lường, bảo vệ,... Trên cơ sở phần sơ đồ đã chọn phải thiết kế và thi công phần bao che ( phần xây dựng). Sau đó là khâu lắp đặt, đấu nối, thử nghiệm và hiệu chỉnh thiết bị. Các công đoạn này chiếm nhiều thời gian, không gian lớn, tương đối phức tạp, đòi hỏi tay nghề cao, nhất là khâu lắp đặt, đấu nối, thử nghiệm và hiệu chỉnh thiết bị.
Với sự phát triển nhanh chóng của ngành chế tạo thiết bị điện cũng như kỹ thuật tự động hóa và điều khiển, ngày nay việc tổ hợp các thiết bị điện cho các trạm phân phối điện năng được thực hiện bằng phương pháp mới : chế tạo các thiết bị hợp bộ.
Thiết bị hợp bộ: Là tổ hợp các phần tử đóng cắt, đo lường, bảo vệ được lắp ráp tại nhà máy trong điều kiến sản xuất hàng loạt, vì vậy có thể sử dụng công nghệ tiên tiến, với chuyên môn hóa cao, tăng sản lượng, giảm chi phí.
Tủ RMU là thiết bị hợp bộ thực hiện chức năng kết nối, đo lường, bảo vệ được ứng dụng rộng rãi trong các trạm đóng cắt ở điện áp trung thế (1-66 kV)
RMU là dòng tủ trung thế có kích thước nhỏ nhất hiện nay, độ tin cậy cao, an toàn, dễ bảo dưỡng, dễ thay thế và mở rộng.
Hiện nay tủ RMU sử dụng cho các trạm đóng cắt ở Việt Nam chủ yếu là nhập khẩu từ nước ngoài, một số hãng lớn như : ABB ( Thụy Điển ), Siemens ( Đức ), SEL ( Italia) , Schneider (Pháp), Areva (Pháp), ...
Có thể phân tủ RMU hiện nay có trên thị trường Việt Nam thành 2 loại:
Tủ RMU cách điện bằng không khí : Tất cả các thiết bị được lắp đặt trên khung tủ bằng kim loai, chia làm nhiều khoang. Dòng tủ này có ưu điểm nhỏ gọn, linh hoạt, dễ bảo dưỡng, thay thế và mở rộng.
Tủ RMU cách điện bằng khí SF6: Với các trạm phân phối điện áp cao, dòng điện không lớn (đến vài nghìn ampe) thiết bị hợp bộ có cách điện bằng SF6 được sử dụng rộng rãi hơn cả vì khí SF6 có độ bền điện khá cao, do đó không cần nén đến áp suất cao như không khí. Hệ thống tủ có vỏ bọc hoàn toàn kín nên chống được bụi bẩn xâm nhập, có thể ngâm tạm thời trong nước
MÔ TẢ CHUNG:
Tủ RMU (Ring Main Unit) được thiết kế theo cấu trúc metal enclosed, cách điện khí SF6 sử dụng cho hệ thống phân phối trung thế tới 36kV 630A.
Chủng loại tủ này kín hoàn toàn với tất cả các phần tử đóng cắt mang điện nằm trong bình khí SF6 được làm bằng thép không gỉ. Chính nhờ đặc tính này tạo ra sản phẩm an toàn cho người vận hành. Khả năng chống ẩm, bụi bẩn tốt.
Tủ RMU được kết nối bởi các ngăn cáp đến đi sử dung cầu dao cách ly và ngăn cáp ra máy biến áp sử dụng cầu dao phụ tải kết hợp cầu chì bảo vệ.
• Tủ RMU được chia làm 2 loại tùy theo yêu cầu của khách hàng:
+ Tủ mở rộng được (Extensible)
+ Tủ không mở rộng được (Compact)
• Tuổi thọ của thiết bị: ≥ 30 năm.
• Hoạt động ổn định trong bất cứ điều kiện khí hậu khắc nghiệt nào (-250C ÷ +400C)
• Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 và ISO 14001
• ỨNG DỤNG:
• Trạm biến áp phân phối nhỏ.
• Trạm biến áp trung, cao thế đặt ngầm hoặc trên cao
• Các nhà máy năng lượng gió
• Khách sạn, trung tâm mua sắm, trung tâm hội nghị, tòa nhà chung cư, văn phòng.
• NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CHÍNH:
- Kích thước nhỏ gọn.
- Các ngăn tủ được vận hành, điều khiển và đấu nối từ phía trước.
- Hệ thống liên động tin cậy cao (liên động điện và cơ khí).
- Kiểm tra và bảo trì dễ dàng.
- Có rất nhiều cấu hình khác nhau.
- Mở rộng dãy tủ dễ dàng.
- Vỏ tủ được làm bằng tôn có độ dày 2.5mm và được sơn phủ nhựa Epoxy Resin.
- Cấp bảo vệ: IP2X, IP3X.
• TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
• THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
RMU
|
Đơn vị
|
||
Điện áp đ.m
|
kV
|
36
|
12; 17.5; 24
|
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
|
kV-rms
|
70
|
50
|
Điện áp chịu đựng xung sét
|
kV-peak
|
170
|
125
|
Tần số đ.m
|
Hz
|
50/60
|
50/60
|
Dòng đ.m (thanh cái)
|
A
|
630
|
630
|
Dòng chịu đựng ngắn hạn đ.m
|
kV-rms
|
16÷20kA/s
|
20kA/s
|
Dòng chịu đựng đỉnh đ.m
|
kV-peak
|
40
|
50
|
Áp suất khí SF6 đ.m khi đóng cắt
|
Bar (MPa)
|
1.4 (0.140)
|
1.4 (0.140)
|
Áp suất khí SF6 tối thiểu để đóng cắt
|
Bar (MPa)
|
1.3 (0.130)
|
1.3 (0.130)
|
Độ hồ quang trong (IAC)
|
|
A (FL) 16÷kA/s
|
A (FL) 20kA/s
|
DAO CÁCH LY
ĐẦU CÁP ĐẾN/ĐI
|
|
||
Điện áp đ.m
|
kV
|
36
|
12; 17.5; 24
|
Dòng đ.m
|
A
|
630
|
630
|
Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp
|
kV-rms
|
70
|
50
|
▪ Qua dao
|
kV-rms
|
80
|
60
|
Điện áp chịu đựng xung sét
|
Bạn ơi... nhập số điện thoại
để mình tư vấn hoàn toàn miễn phí nhé. Gửi số điện thoại thành công. Vào website
CÔNG TY TNHH ĐẠI PHONG Bản quyền thuộc về: Công Ty TNHH VN Đại Phong / Thiết Kế Bởi: Design By Vihan Liên hệ với chúng tôi: PHÒNG KINH DOANH ĐIỆN - NƯỚC - PCCC Hotline: 0909 249 001 – 0909 718 783 Email: dientrungthevndp@gmail.com ![]() ![]() ![]() |