Cáp điện Thịnh Phát Cáp ngầm hạ thế CXV/DATA − 0,6/1 KV & CXV/DSTA − 0,6/1 KV Thịnh Phát

Cáp ngầm hạ thế CXV/DATA − 0,6/1 KV & CXV/DSTA − 0,6/1 KV Thịnh Phát

ĐẠI LÝ CUNG CẤP VẬT TƯ ĐIỆN TRUNG THẾ TOÀN QUỐC: GIÁ TỐT, UY TÍN, HÀNG CHÍNH HÃNG

Hotline / Zalo: 0909 249 001 – 0909 718 783

Email: dientrungthevndp@gmail.com

Giao hàng miễn phí các khu vực: Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Long An

Bạn vui lòng nhập số điện thoại
để tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Gửi số điện thoại thành công.

 

CXV/DATA − 0,6/1 KV & CXV/DSTA − 0,6/1 KV
CÁP ĐIỆN LỰC, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE, GIÁP BĂNG KIM LOẠI, VỎ PVC 
 

TỔNG QUAN

 
 
Cáp CXV/DATA, CXV/DSTA dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

 
 
TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI

 
 
Bằng băng màu:    
+    Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
+    Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh – không băng màu.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

 
 
CADIVI_CVV_CXV_CXE_Brochure_24pp_160408_Print5

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
 
  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 250OC.

 

5.1 - CÁP CXV/DATA - 1 LÕI.                                                                CXV/DATA CABLE – 1 CORE.

 

Ruột dẫn - Conductor

  Chiều dày cách điện danh định

Chiều dày băng nhôm danh định

    Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

   Đường kính tổng gần đúng (*)

  Khối lượng cáp gần đúng (*)

  Tiết diện danh định

Kết cấu

  Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

   Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal area

Structure

  Approx. conductor diameter

  Max. DC resistance at 200C

  Nominal thickness of insulation

Nominal thickness of aluminum tape

Approx. overall Diameter.

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,7

0,5

1,4

10,2

154

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

0,5

1,4

10,8

179

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

0,5

1,4

11,3

209

10

7/1,35

4,05

1,83

0,7

0,5

1,4

12,3

266

16

CC

4,75

1,15

0,7

0,5

1,4

13,0

330

25

CC

6,0

0,727

0,9

0,5

1,4

14,6

451

35

CC

7,1

0,524

0,9

0,5

1,4

15,7

561

50

CC

8,3

0,387

1,0

0,5

1,4

17,1

703

70

CC

9,9

0,268

1,1

0,5

1,5

19,1

938

95

CC

11,7

0,193

1,1

0,5

1,6

21,1

1223

120

CC

13,1

0,153

1,2

0,5

1,6

22,7

1483

150

CC

14,7

0,124

1,4

0,5

1,7

24,9

1797

185

CC

16,4

0,0991

1,6

0,5

1,7

27,0

2183

240

CC

18,6

0,0754

1,7

0,5

1,8

29,6

2775

300

CC

21,1

0,0601

1,8

0,5

1,9

32,5

3411

400

CC

24,2

0,0470

2,0

0,5

2,0

36,6

4315

500

CC

27,0

0,0366

2,2

0,5

2,1

40,0

5417

630

CC

 

 

Sản phẩm liên quan

CÔNG TY TNHH ĐẠI PHONG
Hotline / Zalo: 
0909.249.001 - 0909.718.783
Email: dientrungthevndp@gmail.com
Địa chỉ: 54/6E Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn (góc ngã tư Phan Văn Hớn - QL1A)

Liên hệ với chúng tôi:

PHÒNG KINH DOANH ĐIỆN - NƯỚC - PCCC

Hotline: 0909 249 001 – 0909 718 783

Email: dientrungthevndp@gmail.com